Business visa
- Business Talent (Permanent) visa (Subclass 132)
- Business Innovation and Investment (Provisional) visa (Subclass 188)
- Business Innovation and Investment (Permanent) visa (Subclass 888)
Skilled visa
- Skilled Independent (Subclass 189) visa
- Skilled Nominated (Subclass 190) visa
- Temporary Skills Shortage (Subclass 482) visa
- Skilled Employer Sponsored Regional (Provisional) (Subclass 494) visa
- Skilled Work Regional (Provisional) (Subclass 491) visa
- Employer Nomination Scheme (Subclass 186)
- Regional Sponsored Migration Scheme (Subclass 187)
- Training (Subclass 407) visa
- Temporary Graduate (Subclass 485) visa
- Global Talent (Subclass 858) visa
- Working Holiday (Subclass 417) visa
Visa đầu tư kinh doanh
- Visa thường trú Úc diện tài năng kinh doanh (Subclass 132)
- Chương trình đầu tư định cư Úc (tạm trú) (Subclass 188)
- Chương trình đầu tư định cư Úc (thường trú) (Subclass 888)
Visa tay nghề
- Visa tay nghề độc lập (Subclass 189)
- Visa tay nghề tiểu bang bảo trợ (Subclass 190)
- Visa làm việc cho công ty bảo trợ (tạm trú) (Subclass 482)
- Visa làm việc cho công ty bảo trợ ở vùng xa trung tâm thành phố lớn/regional (tạm trú) (Subclass 494)
- Visa tay nghề ở vùng ở vùng xa trung tâm thành phố lớn/regional (tạm trú) (Subclass 491)
- Visa làm việc cho công ty bảo trợ (thường trú) (Subclass 186)
- Visa làm việc cho công ty bảo trợ ở vùng xa trung tâm thành phố lớn/regional (thường trú) (Subclass 187)
- Visa đào tạo (Subclass 407)
- Visa tốt nghiệp (tạm trú) (Subclass 485)
- Visa cho người có tài năng (Subclass 858)
- Visa làm việc ngắn hạn trong kỳ nghỉ (Subclass 417)
